Tên dịch vụ
stringlengths
2
211
Giá tối thiểu
float64
101
96.6M
Giá tối đa
float64
29
135M
Ghi chú
stringclasses
245 values
Siêu âm
43,900
196,000
null
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
76,200
150,000
null
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181,000
287,000
null
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
222,000
380,000
null
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
257,000
534,000
null
Siêu âm tim gắng sức
587,000
1,378,000
null
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)
457,000
826,000
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
805,000
1,620,000
null
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
1,998,000
6,595,000
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
50,200
99,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
56,200
76,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
56,200
79,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
69,200
92,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang răng hoặc cận chóp
13,100
36,000
-
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lối cầu)
64,200
170,000
null
Chụp Angiography mắt
214,000
419,000
null
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
101,000
255,000
null
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
116,000
224,000
null
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
156,000
290,000
null
Chụp mật qua Kehr
240,000
948,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (IVU)
539,000
835,000
null
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
529,000
896,000
null
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
206,000
719,000
null
Chụp X - quang vú định vị kim dây
386,000
587,000
Chưa bao gồm kim định vị.
Lỗ dò cản quang
406,000
667,000
null
Mammography (1 bên)
94,200
273,000
null
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
401,000
595,000
null
Chụp X-quang số hóa/ Chụp X-quang số hóa 1 phim
65,400
146,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang số hóa 2 phim
97,200
222,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang số hóa 3 phim
122,000
227,000
Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp Xquang số hóa 6 răng hoặc cận chóp
18,900
62,000
null
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
411,000
661,000
null
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
609,000
945,000
null
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
564,000
890,000
null
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
224,000
363,000
null
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
224,000
507,000
null
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
264,000
604,000
null
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
521,000
708,000
null
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
944,000
1,180,000
null
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
386,000
639,000
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
522,000
972,000
null
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
632,000
1,584,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
1,701,000
3,022,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
1,446,000
2,368,000
null
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
3,451,000
5,165,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
3,128,000
4,181,000
null
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
2,985,000
5,250,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
2,731,000
3,688,000
null
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
6,673,000
7,883,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
6,637,000
7,842,000
null
Chụp PET/CT
19,770,000
27,811,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
20,539,000
28,747,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
5,598,000
10,481,000
null
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
5,916,000
10,150,000
null
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,816,000
19,913,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bong bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9,066,000
17,534,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bong bóng, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
7,816,000
10,286,000
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bong bóng, bộ bơm ap lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
9,666,000
23,111,000
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng bóng, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
9,116,000
20,690,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, để lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
2,103,000
7,804,000
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
Can thiệp khác dưới dẫn của CT Scanner
1,183,000
1,715,000
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
Dẫn lưu, nong, đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
3,616,000
9,217,000
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
1,735,000
2,686,000
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
1,235,000
8,251,000
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương ...)
3,116,000
8,548,000
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
2,214,000
3,701,000
null
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
1,311,000
2,624,000
null
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
8,665,000
11,994,000
null
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
3,165,000
4,426,000
null
Đo mật độ xương 1 vị trí
82,300
291,000
Bằng phương pháp DEXA
Đo mật độ xương 2 vị trí
141,000
300,000
Bằng phương pháp DEXA
Đo mật độ xương
21,400
99,000
Bằng phương pháp siêu âm
Bơm rửa khoang màng phổi
216,000
320,000
null
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
467,000
1,163,000
null
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
1,016,000
2,265,000
null
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
479,000
1,052,000
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
Cắt chỉ
32,900
133,000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
158,000
263,000
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
137,000
400,000
null
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
176,000
514,000
null
Chọc hút khí màng phổi
143,000
586,000
null
Chọc rửa màng phổi
206,000
326,000
null
Chọc dò màng tim
247,000
916,000
null
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
177,000
467,000
Áp dụng với trường hợp dùng kim bấm thông thường để chọc hút.
Chọc dò tủy sống
107,000
716,000
Chưa bao gồm kim chọc dò.
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
166,000
348,000
null
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
221,000
429,000
null
Chọc hút hạch hoặc u
110,000
418,000
null
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
152,000
811,000
null
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
732,000
2,381,000
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
Chọc hút tế bào tuyến giáp
110,000
266,000
null
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
151,000
560,000
null
Chọc hút tủy làm tủy đồ
530,000
1,154,000
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
Chọc hút tủy làm tủy đồ
128,000
273,000
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
2,360,000
3,820,000
null
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
596,000
2,397,000
null
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
678,000
1,349,000
null
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1,199,000
2,130,000
null
Đặt catheter động mạch quay
546,000
1,446,000
null
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
1,367,000
2,108,000
null

Khung giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo yêu cầu

Kèm theo TT số 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của bộ y tế.

Downloads last month
0