Tên dịch vụ
stringlengths 2
211
| Giá tối thiểu
float64 101
96.6M
⌀ | Giá tối đa
float64 29
135M
⌀ | Ghi chú
stringclasses 245
values |
---|---|---|---|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 653,000 | 2,057,000 | null |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 | 1,882,000 | null |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1,126,000 | 2,007,000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6,811,000 | 9,755,000 | null |
Đặt nội khí quản | 568,000 | 1,762,000 | null |
Đặt sonde dạ dày | 90,100 | 327,000 | null |
Đặt sonde JJ niệu quản | 917,000 | 4,155,000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. |
Đặt stent thực quản qua nội soi | 1,144,000 | 5,938,000 | Chưa bao gồm stent. |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | 3,035,000 | 4,711,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2,025,000 | 9,525,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1,925,000 | 9,425,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất. |
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 196,000 | 1,049,000 | hóa chất gây dính màng phổi. |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng/Hút dẫn lưu khoang màng phổi | 2,321,000 | 3,541,000 | Chưa bao gồm bộ thông qua lọc và dịch lọc. |
bằng máy hút áp lực âm liên tục | 185,000 | 379,000 | null |
Hút dịch khớp | 114,000 | 505,000 | null |
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 125,000 | 330,000 | null |
Hút đàm | 11,100 | 99,000 | null |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 944,000 | 6,156,000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide Wire. |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 562,000 | 1,159,000 | null |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 964,000 | 1,648,000 | null |
Lọc máu liên tục (01 lần) | 2,212,000 | 4,183,000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1,636,000 | 2,820,000 | Chưa bao gồm quả lọc huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
Mở khí quản | 719,000 | 2,552,000 | null |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 373,000 | 2,393,000 | null |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 94,900 | 204,000 | null |
Nội soi lồng ngực | 974,000 | 1,915,000 | null |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 5,010,000 | 7,512,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,788,000 | 9,728,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê |
Niệu động đồ | 59,800 | 360,000 | null |
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1,761,000 | 3,245,000 | null |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,461,000 | 2,815,000 | null |
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,261,000 | 4,567,000 | null |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 753,000 | 1,715,000 | null |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1,133,000 | 2,486,000 | null |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật/Nội soi phế quản ống mềm: cắt u | 2,584,000 | 4,200,000 | null |
Đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện cao tần | 2,844,000 | 4,116,000 | Đã bao gồm chi phí Test HP |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết | 433,000 | 1,010,000 | null |
Nội soi dạ dày tìm C10 test | 294,000 | 768,000 | null |
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 244,000 | 692,000 | null |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 408,000 | 1,368,000 | null |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 305,000 | 1,368,000 | null |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 291,000 | 1,024,000 | null |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 189,000 | 783,000 | null |
Nội soi dạ dày can thiệp | 728,000 | 3,426,000 | Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản ...) |
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) | 2,678,000 | 7,567,000 | Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng keo, bóng nong. |
Nội soi ổ bụng | 825,000 | 2,966,000 | null |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 | 2,184,000 | null |
Nội soi ống mật chủ | 167,000 | 311,000 | null |
Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1,164,000 | 2,218,000 | null |
Nội soi siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2,897,000 | 4,830,000 | null |
Nội soi tiết niệu có gây mê | 849,000 | 1,496,000 | null |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 925,000 | 2,266,000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
Nội soi bàng quang có sinh thiết | 649,000 | 2,978,000 | null |
Nội soi bàng quang không sinh thiết | 525,000 | 1,931,000 | null |
Nội soi bàng quang điều trị dải dưỡng chấp | 694,000 | 988,000 | null |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 893,000 | 2,601,000 | null |
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1,351,000 | 3,346,000 | null |
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1,371,000 | 2,592,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo |
Nối thông động- tĩnh mạch | 1,151,000 | 3,438,000 | null |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 241,000 | 1,520,000 | null |
Nong thực quản qua nội soi | 2,277,000 | 6,099,000 | null |
Rửa bàng quang | 198,000 | 542,000 | Chưa bao gồm hóa chất |
Rửa dạ dày | 119,000 | 400,000 | null |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 589,000 | 1,137,000 | null |
Rửa phổi toàn bộ | 8,181,000 | 9,521,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 831,000 | 2,202,000 | null |
Rút máu để điều trị | 236,000 | 313,000 | null |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 178,000 | 384,000 | null |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 597,000 | 3,184,000 | Chưa bao gồm ống thông. |
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 558,000 | 1,455,000 | null |
Sinh thiết cơ tim | 1,765,000 | 3,384,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 126,000 | 1,058,000 | null |
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,002,000 | 2,502,000 | null |
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 828,000 | 1,878,000 | null |
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,900,000 | 2,991,000 | null |
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,700,000 | 2,785,000 | null |
Sinh thiết hạch hoặc u | 262,000 | 784,000 | null |
Sinh thiết màng hoặc dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 | 2,519,000 | null |
Sinh thiết màng phổi | 431,000 | 2,273,000 | null |
Sinh thiết móng | 311,000 | 689,000 | null |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 609,000 | 2,592,000 | null |
Sinh thiết tủy xương | 242,000 | 1,345,000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1,372,000 | 2,170,000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2,677,000 | 4,145,000 | null |
Sinh thiết vú | 157,000 | 342,000 | null |
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1,560,000 | 2,317,000 | null |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng | 645,000 | 1,856,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu | 576,000 | 2,204,000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
Soi khớp có sinh thiết | 498,000 | 1,156,000 | null |
Soi màng phổi | 440,000 | 657,000 | null |
Soi phế quản điều trị xẹp phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 885,000 | 2,027,000 | null |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc đốt polyp | 748,000 | 1,193,000 | null |
Soi ruột non | 639,000 | 933,000 | null |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 427,000 | 624,000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ | 243,000 | 1,343,000 | null |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 989,000 | 1,684,000 | null |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 500,000 | 764,000 | null |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON-LINE) | 1,504,000 | 2,538,000 | Chưa bao gồm catheter. |
Thận nhân tạo cấp cứu | 1,541,000 | 2,970,000 | lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận, |
Thận nhân tạo chu kỳ | 556,000 | 1,175,000 | Qua 1 lần dây máu dùng ở 1 lần. |